Hyundai Mighty 110XL gắn cẩu Unic 3 tấn 4 khúc URV344 thùng dài 6.2 mét là dòng sản phẩm xe tải thùng dài hạng trung hoàn toàn mới của Hyundai Thành Công Thương Mại sau các dòng sản phẩm 110SP, 110SL mới được ra mắt gần đây của TC Motor.
Với các phiên bản xe tải 110SL và Xe tải 110SP có chiều dài thùng chỉ 5.7 Mét, thì dường như chưa thỏa mãn được nhu cầu tải hàng của khách hàng. Chính vì thế, mà Hyundai Thành Công đã tiếp tục cho ra mắt khách hàng, dòng xe tải 7 tấn, thùng dài lên tới 6m2 để phục vụ nhu cầu chở hàng hóa nặng và cồng kềnh của khách hàng, đó chính là xe tải Hyundai Mighty 110XL gắn cẩu Unic 3 tấn 4 khúc URV344
Hyundai Mighty 110XL gắn cẩu Unic 3 tấn 4 khúc URV344 So với các phiên bản Hyundai 110SP và 110SL thì ngoại thất của xe tải 110XL này không có gì thay đổi nhiều. Vẫn là kiểu thiết kế khí động học quen thuộc, với Cabin và Sắt xi nhập khẩu 100% từ Hyundai Hàn Quốc, mang tới cho xe khả năng di chuyển tốt, loại bỏ hoàn toàn lực cản của gió và tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ÔTÔ
Nhãn hiệu :
|
HYUNDAI MỚI MIGHTY 110XL / DNC-LC |
Số chứng nhận :
|
0731 / VAQ09 – 21/01 – 00 |
Ngày cấp :
|
11/6/2021 |
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
5155 |
Kilôgam
|
Phân bố : – Cầu trước :
|
2715 |
Kilôgam
|
– Cầu sau :
|
2440 |
Kilôgam
|
Tải trọng cho phép chở :
|
5250 |
Kilôgam
|
Số người cho phép chở :
|
3 |
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
10600 |
Kilôgam
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
8260 x 2200 x 3040 |
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
5600 x 2050 x 500 / – |
mm
|
Khoảng cách trục : |
4470 |
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1680/1495 |
mm
|
Số trục :
|
2 |
Công thức bánh xe :
|
4 x 2 |
Loại nhiên liệu :
|
Dầu diesel |
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
D4GA |
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích :
|
3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
110 kw / 2500 v / ph |
Lốp xe :
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau:
|
8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú:
|
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV344 (Spec. K) có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,6 m và 480 kg/9,81 m (tầm với lớn nhất); – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |